Khoa Kiểm nghiệm Dược phẩm – Mỹ phẩm

Đơn vị chủ quản: 
EE88oo Link không bị chặn Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Bà rịa- Vũng tàu
Số VILAS: 
988
Tỉnh/Thành phố: 
Bà Rịa - Vũng Tàu
Lĩnh vực: 
Dược
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số/ Attachment with decision: /QĐ -VPCNCL ngày tháng 04 năm 2025 của Giám đốc Welcome to EE88 đăng nhập /of EE8808 Director AFL 01/05 Lần ban hành/Issued No: 4.23 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Khoa Kiểm nghiệm Dược phẩm – Mỹ phẩm Laboratory: Drug, Cosmetic Quality Control Department Cơ quan chủ quản: EE88oo Link không bị chặn Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Bà rịa- Vũng tàu Organization: Ba ria – Vung tau Provincial Center for Disease Control Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Viết Điện Số hiệu/ Code: VILAS 988 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Từ ngày /04/2025 đến ngày 17/07/2026. Địa chỉ/ Address: 170 Ba Cu, phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Địa điểm/Location: 170 Ba Cu, phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Điện thoại/ Tel: 02543 572 085 Fax: 02543 580 835 E-mail: [email protected] Website: DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 988 AFL 01/05 Lần ban hành/Issued No: 4.23 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Thuốc thành phẩm Finished medicine Xác định giới hạn cho phép về thể tích Determination of Define limits on the volume Dược điển Việt Nam, và các Dược điển khác, các Tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký. Vietnamese pharmacopoeia, others pharmacopoeia, in-house specifications licensed by MoH. 2. Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of uniformity of weight 3. Xác định độ lắng cặn Determination of dry residue 4. Xác định độ tan rã Determination of disintergration 5. Xác định độ hòa tan Determination of dissolution 6. Xác định khối lượng riêng và tỷ trọng Determination of density and relative density 7. Xác định độ trong và độ đồng nhất Determination of clarity and homogenity 8. Xác định pH Determination of pH value 9. Xác định mất khối lượng do làm khô Determination of Loss on drying 10. Xác định cắn sau khi bay hơi Determination of residue after evaporating 11. Xác định tạp chất liên quan Phương pháp sắc ký lớp mỏng, HPLC, quang phổ tử ngoại khả kiến Determination of relevant impurities TLC, HPLC, UV-Vis method 12. Định tính (phương pháp hóa học, sắc ký lớp mỏng, HPLC, quang phổ tử ngoại khả kiến) Identification (by chemical reactions, TLC, HPLC, UV-Vis ) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 988 AFL 01/05 Lần ban hành/Issued No: 4.23 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 13. Thuốc thành phẩm Finished medicine Định lượng các hoạt chất chính Phương pháp quang phổ tử ngoại khả kiến, đo thể tích, HPLC Quantitative of active pharmaceutical ingredient(API) UV-Vis, volumetric titration, HPLC method Dược điển Việt Nam, và các Dược điển khác, các Tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký. Vietnamese pharmacopoeia, others pharmacopoeia, in-house specifications licensed by MoH. 14. Xác định hoạt lực thuốc kháng sinh bằng phương pháp thử vi sinh vật (Spiramycin, Erythromycine, Neomycine, Nystatin) Determination of microbiologuical assay of antibiotics (Spiramycin, Erythromycine, Neomycine, Nystatin) 15. Thử giới hạn nhiễm khuẩn (Bacillus pumilus, Salmonella spp, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, Candida albicans, Pseudomonas aeruginosa) Test for microbial contamination (Bacillus pumilus, Salmonella spp, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, Candida albicans, Pseudomonas aeruginosa) 16. Dược liệu Herbal Drugs Xác định mất khối lượng do làm khô Determination of Loss on drying 17. Xác định tạp chất lẫn Determination of mixed impurities 18. Xác định hàm lượng tro toàn phần. Determination of total ash. 19. Định tính (phương pháp hóa học, sắc ký lớp mỏng, quang phổ tử ngoại khả kiến) Identification (by chemical reactions, TLC, UV-Vis method) EE88oo Link không bị chặn Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Bà rịa- Vũng tàu cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa thì EE88oo Link không bị chặn Kiểm soát Bệnh tật Tỉnh Bà rịa- Vũng tàu phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for Ba ria – Vung tau Provincial Center for Disease Control that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực: 
17/07/2026
Địa điểm công nhận: 
170 Ba Cu, phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Số thứ tự tổ chức: 
988
© 2016 by EE8808. All right reserved