Phòng Đo lường Hiệu chuẩn

Đơn vị chủ quản: 
EE88oo Link không bị chặn Công nghệ Đo lường và Hiệu chuẩn Sài Gòn
Số VILAS: 
1225
Tỉnh/Thành phố: 
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực: 
Đo lường – hiệu chuẩn
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số/attachment with decision: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 03 năm 2025 của giám đốc Welcome to EE88 đăng nhập/ of EE8808 Director) Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường Hiệu chuẩn Laboratory: Measurement and Calibration Laboratory Tổ chức/Cơ quan chủ quản: EE88oo Link không bị chặn Công nghệ Đo lường và Hiệu chuẩn Sài Gòn Organization: Sai Gon Technology Center For Measurement and Calibration Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn Field of testing: Measurement – Calibration Người quản lý: Laboratory manager: Nguyễn Hữu Luận Số hiệu/ Code: VILAS 1225 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /03/2025 đến ngày 21/11/2025 Địa chỉ/ Address: 13/84 Trần Văn Hoàng, phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh Địa điểm/Location: 13/84 Trần Văn Hoàng, phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại/ Tel: 02838 163 788 E-mail: [email protected] Website: www.scmc.vn DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1225 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực Field of calibration: Force TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Máy thử độ bền kéo nén (x) Universal testing machine (2 ~ 1 000) kN ĐLVN 109:2002 0,5 % (1 000 ~ 5 000) kN 1,0 % 2. Phương tiện đo lực (x) Force measuring instrument (2 ~ 5 000) kN ĐLVN 108:2002 1,0 % 3. Kích thủy lực Hydraulic jack (2 ~ 5 000) kN SCMC – QTHC 01: 2022 2,0 % Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/ 1. Áp kế kiểu lò xo và hiện số Pressure gauge with digital or dial indicating type (3 ~ 10) bar ĐLVN 76:2001 0,02 bar (10 ~ 100) bar 0,3 bar (100 ~ 350) bar 1,4 bar (350 ~ 1 000) bar 5 bar Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt độ Field of calibration: Thermology TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/ 1. Tủ nhiệt (x) Thermal chamber (- 30  0) ⁰C (a) SCMC – QTHC 04: 2024 1,09 oC (0  50) ⁰C 0,54 oC (50  105) ⁰C 0,83 oC (105  250) ⁰C 0,95 oC DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1225 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Cân không tự động, cấp chính xác I (x) Non-automatic weighing instrument, Accuracy class I Đến/Up to 50 g d = 0,01 mg (a) SCMC – QTHC 03: 2019 0,05 mg d = 0,1 mg 0,14 mg (50  100) g 0,14 mg (100  220) g 0,18 mg 2. Cân không tự động, cấp chính xác II (x) Non-automatic weighing instrument, Accuracy class II Đến/ Up to 200 g SCMC – QTHC 03: 2019 2 mg (200  410) g 3 mg (410  4 100) g 10 mg (4 100  6 200) g 20 mg 3. Cân không tự động, cấp chính xác III (x) Non-automatic weighing instrument, Accuracy class III Đến/ Up to 620 g SCMC – QTHC 10: 2019 0,02 g 620 g  7,5 kg 0,1 g (7,5  15) kg 0,5 g (15  30) kg 1 g (30  60) kg 10 g (60  100) kg 20 g (100  150) kg 30 g (150  300) kg 50 g (300  500) kg 100 g 4. Cân đồng hồ lò xo (x) Spring dial Scale Đến/ Up to 150 kg SCMC – QTHC 16: 2022 1d (d: Giá trị độ chia/ Division value) DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1225 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài Field of calibration: Length TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Đồng hồ so Dial indicator Đến/ Up to 25 mm d = 0,01 mm (a) SCMC – QTHC 02: 2022 6 μm 2. Thước vặn đo ngoài (x) Outside Micrometer Đến/ Up to 25 mm SCMC – QTHC 15: 2022 2 μm 3. Thước cặp (x) Caliper Đến/ Up to 300 mm ĐLVN 119:2003 9 μm Chú thích/ Note: - ĐLVN: Văn bản Welcome to EE88 đăng nhập đo lường Việt Nam/ Vietnam metrology technical documents; - SCMC-QTHC: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Developed calibration procedure of Laboratory; - (x): Phép hiệu chuẩn được thực hiện tại hiện trường/ Calibrations performed on site; - (a): Phép hiệu chuẩn cập nhật phương pháp thử, phạm vi đo, khả năng đo và hiệu chuẩn trong danh mục phép thử của quyết định số 905.2022/QĐ-VPCNCL ngày 21/11/2022)/ Update method version calibrations, Range of measurement, CMC in list of accredited calibrations of accredition decision no. 905.2022/QĐ-VPCNCL dated 21/11/2022. (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k = 2 và công bố tối đa tới 02 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k = 2 and expressed with maximum 02 significance digits./. - Trường hợp EE88oo Link không bị chặn Công nghệ Đo lường và Hiệu chuẩn Sài Gòn cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì EE88oo Link không bị chặn Công nghệ Đo lường và Hiệu chuẩn Sài Gòn phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Measurement and Calibration Laboratory that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the services./.
Ngày hiệu lực: 
21/11/2025
Địa điểm công nhận: 
13/84 Trần Văn Hoàng, phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức: 
1225
© 2016 by EE8808. All right reserved