Tên phòng thí nghiệm: |
EE88oo Link không bị chặn Kiểm định Hiệu chuẩn |
Laboratory: |
Calibration Center |
Cơ quan chủ quản: |
Công ty TNHH Tân Hưng |
Organization: |
Tan Hung Company Limited |
Lĩnh vực: |
Đo lường - Hiệu chuẩn |
Field: |
Measurement - Calibration |
Người phụ trách/ Representative: Vũ Trọng Lâm
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT |
Họ và tên/ Name |
Phạm vi được ký/ Scope |
-
|
Lê Anh Tuấn |
Các phép hiệu chuẩn được công nhận /
All accredited calibrations |
-
|
Vũ Trọng Lâm |
-
|
Đỗ Duy Đông |
Số hiệu/ Code: VILAS 1306
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 08/05/2026
Địa chỉ/ Address: Tầng 15, Tòa Nhà Diamond Flower, Số 48 Lê Văn Lương, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Địa điểm /Location: Tầng 15, Tòa Nhà Diamond Flower, Số 48 Lê Văn Lương, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 02438263203 Fax: 02438263310
E-mail: [email protected] Web: tanhunggroup.com
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài
Field of calibration: Length
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
|
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. |
Máy thủy chuẩn
Automatic Level |
Độ lệch chuẩn đo cao/
Standard deviation height
≥ 0,8 mm/1 km |
TH-TB-003 (2023) |
1,2 mm/1 km |
2. |
Máy kinh vĩ
Theodolite |
Độ chính xác đo góc/
Accuracy of horizontal angle
≥ 1″ |
TH-KV-001 (2023) |
1,1″ |
3. |
Máy toàn đạc
Total stations |
Độ chính xác đo góc/
Accuracy of horizontal angle
≥ 1″ |
TH-TĐ-002 (2023) |
1,1″ |
Độ chính xác đo cạnh/
Accuracy of distance
± ( 1,5 + 2 ppm × D) mm
[D]: m |
(1,5 + 3 ppm × D) mm
[D]: m |
Chú thích/ Note:
- TH-XX-xxx (2023)… : Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng cập nhật, chỉnh sửa cập nhật năm 2023/ Laboratory - developed calibration procedures which revised in 2023;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits./.
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LẦN 1
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS, FIRST EXPANTION
(Kèm theo EE6605 khuyến mãi số/ attachment with decision: /QĐ-VPCNCL
ngày tháng 04 năm 2025 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng/
of EE8808 Director)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/2
Tên phòng thí nghiệm:
EE88oo Link không bị chặn Kiểm định Hiệu chuẩn
Laboratory:
Calibration Center
Tổ chức/Cơ quan chủ quản:
Công ty TNHH Tân Hưng
Organization:
Tan Hung Company Limited
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý:
Laboratory manager:
Vũ Trọng Lâm
Số hiệu/ Code:
VILAS 1306
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
Từ ngày /04/2025 đến ngày 08/05/2026.
Địa chỉ/Address:
Tầng 15, Tòa Nhà Diamond Flower, Số 48 Lê Văn Lương, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Địa điểm/ Location:
Tầng 15, Tòa Nhà Diamond Flower, Số 48 Lê Văn Lương, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Điện thoại/ Tel:
02438263203
E-mail:
[email protected]
Website:
tanhunggroup.com
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LẦN 1
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS, FIRST EXPANTION
VILAS 1306
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/2
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài
Field of calibration: Length
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand quantities/ calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Thiết bị thu tín hiệu vệ tinh GNSS
GNSS Receiver
Độ chính xác phương ngang
Accuracy of Horizontal
≥ (8 + 1×10-6×D) mm (2)
[D]: mm
TH-GNSS-004
(2025)
(Tham khảo/ Reference to ISO 17123-8:2015)
8,7 mm
2.
Độ chính xác phương đứng
Accuracy of Verticle
≥ (15 + 1×10-6×D) mm
[D]: mm
7,7 mm
Chú thích/ Note:
- TH-XX-xxx (2023)…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed methods
- (1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
- (2): EE88nn chính thức hiệu chuẩn trên khoảng cách D ≤ 30 km, với D là khoảng cách giữa hai trạm thu – phát tín hiệu / Calibration with distance D ≤ 30 km where D is the distance between the two signal transmitting and receiving stations.
- Trường hợp Công ty TNHH Tân Hưng cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Công ty TNHH Tân Hưng phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này. / It is mandatory for the Tan Hung Company Limited that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the services./.