Department of Hematology and Blood Transfusion

Đơn vị chủ quản: 
Ha Noi Medical University Hospital
Số VILAS MED: 
162
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Hematology
DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS (Kèm theo quyết định số/ Attachment with decision: /QĐ – VPCNCL ngày tháng 03 năm 2025 của giám đốc Welcome to EE88 đăng nhập/ of EE8808 Director) AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 2.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: TrangPage: 1/2 Người phụ trách/ Representative: Nguyễn Quang Tùng Số hiệu/ Code: VILAS Med 162 Hiệu lực công nhận có giá trị từ/ Period of Accreditation is valid from: / /2025 đến/to: 12/10/2025 Địa chỉ/ Address: Số 1 Tôn Thất Tùng, Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, Tp Hà Nội Địa điểm/Location: Khu nhà A2 mở rộng, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, số 1 Tôn Thất Tùng, Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, Tp Hà Nội. Điện thoại/ Tel: 02462960115 Fax: E-mail: [email protected] Website: www.hmuh.vn Tên phòng xét nghiệm: Khoa Huyết học – Truyền máu Medical Testing Laboratory Department of Hematology and Blood Transfusion Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Đại học Y Hà Nội Organization: Ha Noi Medical University hospital Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Field of medical testing: Hematology DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS VILAS Med 162 AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 2.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2 Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Discipline of medical testing: Hematology STT No. Loại mẫu (chất chống đông – nếu có) Type of sample (anticoaggulant -if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests Nguyên lý/ Kỹ thuật xét nghiệm Principle/ Technical test Phương pháp xét nghiệm Test method 1. Máu toàn phần Whool blood (EDTA) Đếm số lượng Hồng cầu Red blood count (RBC) Tán xạ Light scatter QTKT.01.HH (2024) (Advia 2120i) 2. Đếm số lượng Bạch cầu White blood count (WBC) QTKT.03.HH (2024) (Advia 2120i) 3. Đếm số lượng Tiểu cầu Platete count (PLT) QTKT.04.HH (2024) (Advia 2120i) 4. Định lượng Hemoglobin (HGB) Detemination of Hemoglobin Đo quang Optical QTKT.02.HH (2024) (Advia 2120i) 5. Huyết tương nghèo tiểu cầu được tách từ máu toàn phần chống đông bằng Natri Citrat 0.109 M Platelet-poor plasma from whole blood collected in 0.109 M trisodium citrate anticoagulant Xác định thời gian Prothrombin Detemination of Prothrombin Time Phương pháp đo cơ Chronometry method QTKT.09.HH (2024) (Sta R Max) 6. Xác định thời gian Thromboplastin từng phần hoạt hóa Detemination of Activated Partial Thromboplastin Time Phương pháp đo cơ Chronometry method QTKT.10.HH (2024) (Sta R Max) 7. Xác định lượng fibrinogen phương pháp Clauss Detemination of Quantitative determination of fibrinogen according to Clauss Phương pháp đo cơ Chronometry method QTKT.11.HH (2024) (Sta R Max) Ghi chú/ Note: - QTKT.: Phương pháp EE88 welcome nhà cái của PXN/ Laboratory developed method - Trường hợp Bệnh viện Đại học Y Hà Nội cung cấp dịch vụ xét nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for HaNoi medical University hopital that provides the medical testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực: 
12/10/2025
Địa điểm công nhận: 
Khu nhà A2 mở rộng, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, số 1 Tôn Thất Tùng, Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, Tp Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
162
© 2016 by EE8808. All right reserved